Hệ Thống Lên Men Kép 30l-300L
Model: GUJT-30-300 C ( Ngoài ra có thể lựa chọn 50-500l, 100-1000l, ….)
Xuất xứ: Trung Quốc
Hệ thống lên men này bao gồm fermentors bọc thép không gỉ, đường ống và van, hệ thống sục khí, cảm biến và các công cụ, hệ thống điều khiển trong(dựa vào PLC và màn hình cảm ứng), hệ thống điều khiển từ xa (bao gồm phần mềm và hệ kết nối) và nền tảng hoạt động…vv
Hệ thống Bình
Criteria
|
30L Seed Fermentor
|
300L Main Fermentor
|
Total Capacity (dung tích tổng)
|
30L
|
300L
|
Working Capacity (dung tích làm việc)
|
20L
|
200L
|
Aspect ratio (H:D) (tỉ lệ)
|
2.5:1
|
Installation Method (phương pháp lắp đặt)
|
Supporting Legs (chân trụ)
|
MOC
|
Non-wetted part
|
SS304
|
Wetted part
|
SS316L
|
Vessel Design Pressure (áp suất bình)
|
0-3.5bar
|
Jacket Design Pressure
(áp suất vỏ áo)
|
0-4.0bar
|
Vessel Design Temperature
(nhiệt độ bình)
|
130°C
|
Jacket Design Temperature
(nhiệt độ vỏ áo)
|
148°C
|
Vessel Interior Finish
|
Ra ≤ 0.6 µm Mechanically Polished
|
Vessel (Jacket) Exterior Finish
|
Ra ≤ 0.8 µm Mechanically Polished
|
Design & Fabrication Code
(mã thiết kế và cấu tạo)
|
Chinese GB150 certifications
|
A.Chi tiết Hệ Thống Lên Men 30L:
1. Vessel:
bình có vỏ áo bọc thép không gỉ đáy tròn
kính quan sát hình chữ nhật đứng
mặt phẳng được bao bọc hoàn toàn
kết nối mặt trên
1 cổng đầu vào sục khí
1 tấm kính cùng thiết bị chiếu sang
kết nối mặt dưới
2 cổng vào bên hông cho cảm biến PH và DO, góc 15 độ so với kết nối ở vỏ áo
2 cổng cho nước nóng/lạnh ra/vào
kết nối cổng trên:
3 cổng ngoài có vách ngăn
1 cổng bảo vệ nuôi cấy
1 cổng thăm dò bọt
1 cổng cho dòng thải
mặt bích cho hệ thống rung
+ Cổng Kết Nối Phía dưới:
1 cổng cho chuyển giao/lấy mẫu/làm khô hạt giống (tái vô trùng
1 cổng thăm dò nhiệt độ
2. Driver
ổ đĩa trực tiếp từ đầu máy
động cơ AC và giảm tốc thương hiệu SEW , tần số biến tần thương hiệu FUJI
phạm vi tốc độ 50-350rpm
năng lượng mô tơ 2,2kW, nắp cơ khí đơn đặc biệt với độ kín khí tốt
3.Agitator
2 cánh quạt 6 lưỡi
3 tấm baffle
1 máy ngắt bọt khí
4. Aeration
kính rotameter và van dẫn sử dụng cho kiểm soát tốc độ chảy
bộ lọc khử trùng
bộ lọc hộp mực tái vô trùng 0,2um
thân máy thép không gỉ
máy đo áp suất 0-0,4Mpa
ống thông khí nối với đáy của bình
5.Exhaust
van dẫn dùng cho điều khiển áp suất bình
1 máy đo áp suất cho chỉ số áp suất, phạm vi 0-0,25Mpa
1 ống xả thép không gỉ
1 bộ lọc thải vô trùng
6. Thermal circuit
bể nước nhiệt điện và máy bơm tuần hoàn. ống và tất cả các van đều được nối đến nguồn nước
7. Peristaltic pump
4 bơm nhu động có chức năng tự hoạt động trong điều kiện axit, bazo, chống bọt và bổ sung dinh dưỡng.áp dụng bơm đầu Longer
8. Reagent bottles
4 chai thuốc thử 300ml bằng thủy tinh. Vít trên nắp với miếng đệm silicon. Tấm đầu tròn với ống nối và 2 ống hô, bộ lọc Syringe của hãng PALL
9. Sterilization
Hệ thống tiệt trùng hơi nước bên ngoài 121 độ c được nối vào vỏ áo và bình
B. 300L Main Fermentor (Qty.: 1 unit)
1. Vessel:
bình có vỏ áo bọc thép không gỉ đáy tròn
kính quan sát hình chữ nhật đứng
mặt phẳng được bao bọc hoàn toàn
kết nối mặt trên
1 cổng đầu vào sục khí
1 tấm kính cùng thiết bị chiếu sang
kết nối mặt dưới
2 cổng vào bên hông cho cảm biến PH và DO, góc 15 độ so với kết nối ở vỏ áo
-2 cổng cho nước nóng/lạnh ra/vào
kết nối cổng trên:
3 cổng ngoài có vách ngăn
1 cổng bảo vệ nuôi cấy
1 cổng thăm dò bọt
1 cổng cho dòng thải
mặt bích cho hệ thống rung
+ Cổng Kết Nối Phía dưới:
1 cổng cho chuyển giao/lấy mẫu/làm khô hạt giống (tái vô trùng
1 cổng thăm dò nhiệt độ
2.Driver
ổ đĩa cơ khí trực tiếp từ nắp
động cơ AC và giảm tốc thương hiệu SEW, tần số biến tần FUJI, phạm vi tốc độ 50-800rpm. Năng lượng mô tơ: o,37kW. Nắp cơ khí đơn đặc biệt với độ kín khí tốt
3. Agitator
2 cánh quạt 6 lưỡi
3 tấm baffle
1 máy ngắt bọt khí
4.Aeration
kính rotameter và van dẫn sử dụng cho kiểm soát tốc độ chảy
bộ lọc khử trùng
bộ lọc hộp mực tái vô trùng
thân máy thép không gỉ
1 máy đo áp suất
ống thông khí nối đến đáy giữa bình
5.Exhaust
van dẫn dùng cho điều khiển áp suất bình
1 máy đo áp suất cho chỉ số áp suất, phạm vi 0-0,25Mpa
1 ống xả thép không gỉ
1 bộ lọc thải vô trùng
6. Thermal circuit
bể nước nhiệt điện và máy bơm tuần hoàn. ống và tất cả các van đều được nối đến nguồn nước
7. Peristaltic pump
4 bơm nhu động có chức năng tự hoạt động trong điều kiện axit, bazo, chống bọt và bổ sung dinh dưỡng.áp dụng bơm đầu Longer
8. Reagent bottles
4 bình thủy tinh 600ml. Vít trên nắp với miếng đệm silicon. tấm hình tròn với các ống và 2 ống, bộ lọc Syringe 0,2um thương hiệu PALL
9. Sterilization
Hệ thống tiệt trùng hơi nước bên ngoài 121 độ c được nối vào vỏ áo và bình
C. Common Parts
1. Control Cabine
khoang điều khiển dạng tầng bọc thép không gỉ với màn hình cảm ứng
chứa các vòng điều khiển được ra lệnh
dễ dàng hiển thị và hoạt động
2. Piping
ống được nối với chất nền là ống được bọc thép, mặt ngoài được đánh bóng. Các van nối với chấn nền là van hoành dưới thương hiệu GEMU hoặc BURKERT
3. Platform
Semi-open carbon steel platform with handrail and ladder
4. Pipe Head
đầu ống được xếp trên nền để cung cấp chất lỏng hữu ích cho fermentor 30L và 300L
D. Hệ Điều Khiển
hệ thống này bao gồm các hệ thống điều khiển trong (dựa vào PLC và màn hình cảm ứng màu), hệ thống điều khiển từ xa (bao gồm phần mềm và hệ kết nối, không bao gồm máy tính và máy in), cảm biến và các nền tảng hoạt động…vv
LOCAL CONTROL SYSTEM
cấu tạo chính bởi PLC và màn hình cảm ứng màu, có thể hiển thị và điều khiển đa thông số quá trình như pH, oxi hòa tan, nhiệt độ…vv. Hệ thống này có thể kết nối với máy tín. Menu ở màn hình cảm ứng bằng tiếng anh và giao diện thân thiện
REMOTE CONTROL SYSTEM
chức năng bao gồm thu thập dữ liệu và lưu trữ, đồ họa xu hướng dữ liệu và phân tích, danh sách dữ liệu được in ra..vv. hệ thống này có thế cài đặt kiểm soát dữ liệu một cách đặc biệt. phần mền chạy dưới Windows OS và nó để hiển thị dữ liệu thời gian thực và quan sát xu hướng hiện tại của quá trình lên men. Hệ thống có thể ghi lại các dữ liệu lịch sử khác nhau như ngày đo, thời gian đo, tốc độ rung, nhiệt độ, trị số pH, DO…vv và dữ liệu có thể được lấy ra bằng tệp tin EXCEL.
SOFTWARE (phần mềm)
hệ thống điều khiển và phân tích sinh học Eastbio giao với CD
2. PARAMETERS
- pH: Cảm biến : điện cực pH dạng gel, Mettler Toledo (hơi nước vô trùng
chỉ định: màn hình hiển thị kĩ thuật số
Range: 2.0~12.0 ±0.1pH
Resolution: 0.01pH
điều khiển: điều khiển PID để bơm axit hoặc kiềm qua máy bơm nhu động
âm thanh báo tự động
-DO:
cảm biến: điện cực oxi hòa tan thích hợp cho phạm vi nhiệt độ cao
màn hình hiển thị kĩ thuật số
phạm vi: Range: 0%-100 % or 0%-200%
Độ chính xác: ±1%
chế độ điều khiển : chỉ nhận diện trực tuyến
âm thanh báo tự động
-Nhiệt Độ:
đầu dò nhiệt độ vô trùng
bể nước nhiệt điện
phạm vi: 5 độ C làm mát đến 50 độ C hoặc +- 0,5 độ C
màn hình kĩ thuật số
điều khiển PID lưu thông nước
- Agitation
động cơ AC, tần số biến tần :FUJI
độ chính xác: ±2 rpm
màn hình kĩ thuật số
2 quạt Rushon 6 cánh
điều khiển PID, tự báo động
chế độ điều khiển: set-point
- Pressure Indication: pressure gauge (máy đo áp suất)
§ Control: manual control (điều khiển bằng tay)
- Aeration Flow Meter: glass rotameter (kính romameter)
§ Inlet Filter: 0.2µm filter cartridge with stainless steel housing, interchangeable and sterilizable
(bộ lọc đầu vào: bộ lọc hộp mực 0,2 có thể hoán đổi cho nhau và vô trùng)
§ Control mode: manual control (điều khiển tay)
- Feeding Indication: Injecting dosage cumulating and digital display
§ Control mode: Set-point control via regulating a peristaltic pump (thiết lập điểm thông qua máy bơm nhu động)
- Anti-foam Probe: Sterilizable conductivity probe (đầu dò vô trùng)
§ Indication: Injecting dosage cumulating and digital display
§ Control: Electronic control of pumping via conductivity control.
(bơm điều khiển điện tử qua điều khiển dẫn)
§ Automatic alarm (chuông báo tự động)
E. NGuồn gốc linh kiện:
PLC: Hãng SIEMENS xuất xứ: GERMANY
Touch screen: Hãng KINCO-China
pH electrode & cable: Hãng Mettler-Toledo- SWITZERLAND
DO electrode & cable: Hãng Mettler-Toledo- SWITZERLAND
Agitation AC Motor: Hãng SEW- GERMANY
Frequency inverter: Hãng FUJI-Nhật Bản
Peristaltic pump head: Longer-China